tội nghiệp tiếng trung là gì

5. Cường độ làm việc cao nhưng điều độ. Rõ ràng, Musk là một người làm việc với cường độ cao, nhưng ông thực hiện mọi thứ theo cách nhịp nhàng, điều độ. Nhiều người trong chúng ta cố gắng làm việc với cường độ cao cho đến khi kiệt sức, suy sụp hoặc mất Rõ ràng là sẽ có những thời điểm những điều kiện không thuận lợi sẽ làm cho địa điểm mà doanh nghiệp của bạn đặt trụ sở mất đi tính hấp dẫn. Trong những trường hợp đó bạn cần phải dứt khoát trong việc đi tìm một địa điểm khác. Giải thích câu nói học tài thi phận là gì. Học tài thi phận nghĩa là nghĩa là trong quá trình học, dù bạn học có giỏi có tốt đi chăng nữa thì đến lúc đi thi chưa chắc đã đậu được điểm cao. Cho dù bạn làm tốt bài thi, làm đúng đủ cũng chưa chắc đã đậu. Bởi kết Ứng dụng và giải pháp trong tài chính: 1. Lựa chọn đối nghịch là gì? - Lựa chọn đối nghịch hay còn gọi là lựa chọn bất lợi nói chung là tình huống mà người bán có thông tin mà người mua không có, hoặc ngược lại, về một số khía cạnh của chất lượng sản phẩm Lưu ý lúc dịᴄh giải thể công ty ѕang giờ anh. Vì ko kể từ " giải thể doanh nghiệp tiếng anh ", ᴄòn những từ ngữ kháᴄ ᴄũng ᴄần phải dịᴄh ra tiếng anh đúng nghĩa như thanh lý tài ѕản, quуết định giải thể, biên bạn dạng họp giải thể, hồ nước ѕơ giải Site De Rencontre Femme Entre Femme Gratuit. Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 罪业 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 罪业 trong tiếng Trung và cách phát âm 罪业 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 罪业 tiếng Trung nghĩa là gì. 罪业 âm Bắc Kinh 罪業 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [zuìyè]nghiệp; tội lỗi từ Phật Giáo, chỉ thân nghiệp, khẩu nghiệp, ý nghiệp, cũng chỉ quả trong quan hệ nhân quả。佛教语。指身、口、意三业所造之罪,亦泛指应受恶报的罪孽。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 罪业 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 偏师 tiếng Trung là gì? 快慰 tiếng Trung là gì? 存稿 tiếng Trung là gì? 撷 tiếng Trung là gì? 高校 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 罪业 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 罪业 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. 逮捕/ Dàibǔ/bắt giữ 当场逮捕 /Dāngchǎng dàibǔ / bắt giữ tại chỗ,bắt quả tang 拘留 /Jūliú / tạm giữ 刑事拘留 /xíngshì jūliú / tạm giữu vì lý do hình sự 治安拘留 /Zhì'ān jūliú / tạm giữ vì lý do trị an 通缉 /Tōngjī / truy nã 被通缉者 /Bèi tōngjī/ zhě /kẻ bị truy nã 通缉布告 /Tōngjī bùgào / thông báo truy nã 告密者 /Gàomì zhě / người tố cáo 检举人 /Jiǎnjǔ rén / người tố giác 坦白者 /Tǎnbái zhě / người khai báo thành khẩn 罪犯 /Zuìfàn / tội phạm 逃亡者 /Táowáng zhě / mang tội chạy trốn 反革命份子 /Fǎngémìng fèn zǐ / phần tử phản cách mạng 特务 /Tèwù / đặc vụ 间谍 /Jiàndié/ gián điệp 叛国者 /Pànguó zhě/ kẻ phản quốc 叛乱分子/Pànluàn fèn zi / phần tử phản loạn 空中劫机者/Kōngzhōng jiéjī zhě / không tặc 失物招领处 /Shīwù zhāolǐng chǔ / nơi trả của rơi 治安小组 /Zhì'ān xiǎozǔ /nhóm trị an 治保委员会/Zhì bǎo wěiyuánhuì /ban an ninh 按摩女郎/Ànmó nǚláng /gái mát - xa 歌妓/Gē jì /gái hát nhảyphòng trà 拉皮条/Lā pítiáo /ma cô kẻ dắt gái bán dâm 应召女郎/ Yìng zhāo nǚláng /gái gọi 卖淫团伙/ Màiyín tuánhuǒ /băng nhóm mại đâm 嫖客/Piáokè /khách làng chơi khách mua dâm 吸毒/Xīdú /hút chích ma tuý 吸毒者/Xīdú zhě /kẻ nghiện ma tuý 走私毒品/Zǒusī dúpǐn /buôn lậu ma tuý 诈骗钱财/Zhàpiàn qiáncái /lừa gạt tiền của 毒品贩子/Dúpǐn fànzi /kẻ buôn bán ma tuý 土匪/Tǔfěi /thổ phỉ 强盗/Qiángdào /bọn cướp 强盗头子/ Qiángdào tóuzi/tướng cướp 歹徒/ Dǎitú/kẻ xấu 私刻公章/Sī kē gōngzhāng /làm dấu giả 笔迹鉴定/Bǐjī jiàndìng /giám định nét chữa 警告/Jǐnggào /cảnh cáo ,nhắc nhở 交通标志/Jiāotōng biāozhì /biển báo giao thông 红绿灯/Hónglǜdēng /đèn xanh,đèn đỏ 交通管制/Jiāotōng guǎnzhì /chỉ huy quản lý giao thông 交通规则/Jiāotōng guīzé /luật giao thông 单项交通/Dānxiàng jiāotōng /giao thông một chiều 双向交通/Shuāngxiàng jiāotōng /giao thông hai chiều 交通阻塞/ Jiāotōng zǔsè /ùn tắc giao thông 交通事故/Jiāotōng shìgù /tai nạn giao thông 车祸/ Chēhuò /tai nạn xe cộ 违反交通规则/Wéifǎn jiāotōng guīzé /pham jluật giao thông 治安管理条例/Zhì'ān guǎnlǐ tiáolì /điều lệ quản lý trị an 搜查住所/Sōuchá zhùsuǒ /khám nhà 口供/ Kǒugòng/khẩu cung 收容/Shōuróng /thụ nhận 遣返/ Qiǎnfǎn/thả về 警察制服 /Jǐngchá zhìfú /đồng phục cảnh sát 帽章/Màozhāng /phù hiệu trên mũ 领章/Lǐngzhāng /phù hiệu trên cổ áo 肩章/Jiānzhāng /phù hiệu trên vai 手枪/Shǒuqiāng /súng lục 手枪套/shǒuqiāng tào/bao súng lục 警棍/Jǐnggùn /dùi cui 电警棍/Diàn jǐnggùn /dùi cui điện 警笛/Jǐngdí /còi cảnh sát 防暴盾牌/Fángbào dùnpái /lá chắn chống bạo lực 催泪瓦斯/Cuīlèi wǎsī /bình xịt hơi cay 催泪弹/Cuīlèidàn /đạn cay 催泪手榴弹/Cuīlèi shǒuliúdàn /lựu đạn cay 对讲机步话机)/Duìjiǎngjī bù huàjī /máy bộ đàm 户籍登记/Hùjí dēngjì /đăng ký hộ khẩu 身份证/Shēnfèn zhèng /chứng minh thư 死亡证明/ Sǐwáng zhèngmíng/giấy khai tử 绑架/Bǎngjià /bắt cóc 赃物/Zāngwù /tang vật 窝赃/Wōzāng /tàng trữ tang vật 销赃/Xiāozāng/phi tang 恐吓信/kǒnghè xìn /thư khủng bố 匿名信/Nìmíngxìn /thư nặc danh 诬告信/Wúgào xìn /thư vu cáo 检举信/jiǎnjǔ xìn /thư tố giác 赌博/dǔ bó/ đánh bạc 行 乞/xíng qǐ/đi ăn xin 强 奸/qiáng jiān/hiếp dâm 谋 杀/móu shā/mưu sát 暗 杀/àn shā/ám sát 流 氓/liú máng/lưu manh 流 氓 团 伙/liú máng tuán huǒ /băng nhóm lưu manh 阿 飞/ā fēi /cao bồi 扒 手/bā shǒu /tên móc túi 小 偷/xiǎo tōu /tên trộm 惯 偷/guàn tōu/tên trộm chuyên nghiệp 闹 事 者/nào shì zhě/ kẻ gây rối 坑 蒙 拐 骗 的 人/kēng mēng guǎi piàn de rén/tên lừa lọc 纵 火 人/zòng huǒ rén/ kể cố ý gây hoả hoạn 走 私 者/zǒu sī zhě /kẻ buôn lậu 妓 女/jì nǚ/gái điếm bán ... nuôi miệng Phạm Dương Châu - địa chỉ học tiếng trung uy tín tại hà nội Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ tội nghiệp tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm tội nghiệp tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tội nghiệp trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tội nghiệp trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tội nghiệp nghĩa là gì. - Đáng thương. Thuật ngữ liên quan tới tội nghiệp sầu thảẳm Tiếng Việt là gì? Hàn thực Tiếng Việt là gì? số chẵn Tiếng Việt là gì? mệ Tiếng Việt là gì? lắt léo Tiếng Việt là gì? trận mưa nhuần Tiếng Việt là gì? tĩnh túc Tiếng Việt là gì? buôn lậu Tiếng Việt là gì? nhận chìm Tiếng Việt là gì? trốn lính Tiếng Việt là gì? nín tiếng Tiếng Việt là gì? mưu trí Tiếng Việt là gì? nguyên soái Tiếng Việt là gì? phân công Tiếng Việt là gì? hợp hiến Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tội nghiệp trong Tiếng Việt tội nghiệp có nghĩa là - Đáng thương. Đây là cách dùng tội nghiệp Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tội nghiệp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tội phạm tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tội phạm trong tiếng Trung và cách phát âm tội phạm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tội phạm tiếng Trung nghĩa là gì. tội phạm phát âm có thể chưa chuẩn 犯 《罪犯。》tội phạm trộm cướp盗窃犯。犯人 《犯罪的人, 特指在押的。》活口 《指可以提供情况的俘虏、罪犯等。》人犯 《旧时泛指某一案件中的被告或牵连在内的人。》罪犯 《有犯罪行为的人。》罪人 《有罪的人。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ tội phạm hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung việc thường ngày tiếng Trung là gì? cây nhót tiếng Trung là gì? bàn tay tiếng Trung là gì? hoãn quân dịch tiếng Trung là gì? nhảy cẫng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tội phạm trong tiếng Trung 犯 《罪犯。》tội phạm trộm cướp盗窃犯。犯人 《犯罪的人, 特指在押的。》活口 《指可以提供情况的俘虏、罪犯等。》人犯 《旧时泛指某一案件中的被告或牵连在内的人。》罪犯 《有犯罪行为的人。》罪人 《有罪的人。》 Đây là cách dùng tội phạm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tội phạm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Muốn đọc hiểu tiếng Trung tốt bạn cần phải nắm vững vốn từ vựng ở nhiều lĩnh vực. Hôm nay, tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu tới các bạn bài học từ vựng về tội phạm nhé! Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tội phạm STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Bắt giữ 逮捕 Dài bǔ 2 Bắt giữ tại chỗ,bắt quả tang 当场逮捕 dāng chǎng dài bǔ 3 Tạm giữ 拘留 jū liú 4 Tạm giữu vì lý do hình sự 刑事拘留 xíng shì jū liú 5 Tạm giữ vì lý do trị an 治安拘留 zhì’ān jū liú 6 Truy nã 通缉 tōng jī 7 Kẻ bị truy nã 被通缉者 bèi tōngjī zhě 8 Thông báo truy nã 通缉布告 tōngjī bù gào 9 Người tố cáo 告密者 gàomì zhě 10 Người tố giác 检举人 jiǎnjǔ rén 11 Người khai báo thành khẩn 坦白者 tǎn bái zhě 12 Tội phạm 罪犯 zuì fàn 13 Mang tội chạy trốn 逃亡者 táo wáng zhě 14 Phần tử phản cách mạng 反革命份子 fǎn gémìng fènzi 15 Đặc vụ 特务 tè wù 16 Gián điệp 间谍 jiàn dié 17 Kẻ phản quốc 叛国者 pàn guó zhě 18 Phần tử phản loạn 叛乱分子 pàn luàn fèn zi 19 Không tặc 空中劫机者 kōng zhōng jiéjī zhě 20 Nơi trả của rơi 失物招领处 shīwù zhāo lǐng chù 21 Nhóm trị an 治安小组 zhì’ān xiǎo zǔ 22 Ban an ninh 治保委员会 zhì bǎo wěi yuán huì 23 Gái mát – xa 按摩女郎 ànmó nǚláng 24 Gái hát nhảyphòng trà 歌妓 gē jì 25 Ma cô kẻ dắt gái bán dâm 拉皮条 lā pítiáo 26 Gái gọi 应召女郎 yìng zhāo nǚláng 27 Băng nhóm mại đâm 卖淫团伙 màiyín tuán huǒ 28 Khách làng chơi khách mua dâm 嫖客 piáo kè 29 Hút chích ma tuý 吸毒 xī dú 30 Kẻ nghiện ma tuý 吸毒者 xīdú zhě 31 Buôn lậu ma tuý 走私毒品 zǒusī dú pǐn 32 Lừa gạt tiền của 诈骗钱财 zhà piàn qián cái 33 Kẻ buôn bán ma tuý 毒品贩子 dúpǐn fànzi 34 Thổ phỉ 土匪 tǔ fěi 35 Bọn cướp 强盗 qiáng dào 36 Tướng cướp 强盗头子 qiáng dào tóuzi 37 Kẻ xấu 歹徒 dǎi tú 38 Làm dấu giả 私刻公章 sī kē gōng zhāng 39 Giám định nét chữa 笔迹鉴定 bǐjī jiàn dìng 40 Cảnh cáo ,nhắc nhở 警告 jǐng gào 41 Biển báo giao thông 交通标志 jiāo tōng biāo zhì 42 Đèn xanh,đèn đỏ 红绿灯 hóng lǜdēng 43 Chỉ huy quản lý giao thông 交通管制 jiāo tōng guǎn zhì 44 Luật giao thông 交通规则 jiāo tōng guī zé 45 Giao thông một chiều 单项交通 dān xiàng jiāo tōng 46 Giao thông hai chiều 双向交通 shuāng xiàng jiāo tōng 47 Ùn tắc giao thông 交通阻塞 jiāo tōng zǔsè 48 Tai nạn giao thông 交通事故 jiāo tōng shìgù 49 Tai nạn xe cộ 车祸 chē huò 50 Pham jluật giao thông 违反交通规则 wéi fǎn jiāo tōng guīzé 51 Điều lệ quản lý trị an 治安管理条例 zhì’ān guǎn lǐ tiáolì 52 Khám nhà 搜查住所 sōu chá zhù suǒ 53 Khẩu cung 口供 kǒu gòng 54 Thụ nhận 收容 shōu róng 55 Thả về 遣返 qiǎn fǎn 56 Đồng phục cảnh sát 警察制服 jǐng chá zhìfú 57 Phù hiệu trên mũ 帽章 mào zhāng 58 Phù hiệu trên cổ áo 领章 lǐng zhāng 59 Phù hiệu trên vai 肩章 jiān zhāng 60 Súng lục 手枪 shǒu qiāng 61 Bao súng lục 手枪套 shǒu qiāng tào 62 Dùi cui 警棍 jǐng gùn 63 Dùi cui điện 电警棍 diàn jǐng gùn 64 Còi cảnh sát 警笛 jǐng dí 65 Lá chắn chống bạo lực 防暴盾牌 fáng bào dùn pái 66 Bình xịt hơi cay 催泪瓦斯 cuī lèi wǎsī 67 Đạn cay 催泪弹 cuī lèi dàn 68 Lựu đạn cay 催泪手榴弹 cuī lèi shǒu liú dàn 69 Máy bộ đàm 对讲机步话机) duì jiǎng jī bù huàjī 70 Đăng ký hộ khẩu 户籍登记 hùjí dēngjì 71 Chứng minh thư 身份证 shēn fèn zhèng 72 Giấy khai tử 死亡证明 sǐ wáng zhèng míng 73 Bắt cóc 绑架 bǎng jià 74 Tang vật 赃物 zāng wù 75 Tàng trữ tang vật 窝赃 wō zāng 76 Phi tang 销赃 xiāo zāng 77 Thư khủng bố 恐吓信 kǒng hè xìn 78 Thư nặc danh 匿名信 nì míng xìn 79 Thư vu cáo 诬告信 wú gào xìn 80 Thư tố giác 检举信 jiǎn jǔ xìn 81 Đánh bạc 赌博 dǔ bó 82 Đi ăn xin 行 乞 xíng qǐ 83 Hiếp dâm 强 奸 qiáng jiān 84 Mưu sát 谋 杀 móu shā 85 Ám sát 暗 杀 àn shā 86 Lưu manh 流 氓 liú máng 87 Băng nhóm lưu manh 流 氓 团 伙 liú máng tuán huǒ 88 Cao bồi 阿 飞 ā fēi 89 Tên móc túi 扒 手 pá shǒu 90 Tên trộm 小 偷 xiǎo tōu 91 Tên trộm chuyên nghiệp 惯 偷 guàn tōu 92 Kẻ gây rối 闹 事 者 nào shì zhě 93 人 tên lừa lọc 坑 蒙 拐 骗 的 kēng méng guǎi piàn de 94 Kể cố ý gây hoả hoạn 纵 火 人 zòng huǒ rén 95 Kẻ buôn lậu 走 私 者 zǒusī zhě 96 Gái điếm bán …nuôi miệng 妓 女 jì nǚ 97 kẻ bắt cóc 绑架者 Bǎng jià zhě 98 kẻ buôn bán ma túy 贩毒者 Fàndú zhě 99 kẻ buôn lậu 走私者 Zǒusī zhě 100 kẻ cậy cửa ăn trộm 破门盗窃者 Pòmén dào qiè zhě 101 kẻ chặn đường cướp bóc 拦路抢劫者 Lánlù qiǎng jié zhě 102 kẻ cướp 强盗 Qiáng dào 103 kẻ đồng tính luyến ái 同性恋者 Tóng xìng liàn zhě 104 kẻ đưa hối lộ 行贿者 Xíng huì zhě 105 kẻ gây ra hỏa hoạn 纵火者 Zòng huǒ zhě 106 kẻ hiếp dâm 强奸者 Qiáng jiān zhě 107 kẻ hút chích ma túy 吸毒者 Xīdú zhě 108 kẻ đạo văn 剽窃者 Piāo qiè zhě 109 kẻ trộm 偷窃者 Tōu qiè zhě 110 kẻ lừa gạt sách nhiễu 敲诈勒索者 Qiāo zhà lèsuǒ zhě 111 kẻ lừa lọc 诈骗者 Zhà piàn zhě 112 kẻ nhận hối lộ 受贿者 Shòu huì zhě 113 kẻ phạm tội xúi giục 教唆犯 Jiào suō fàn 114 kẻ quịt nợ 赖债者 Lài zhài zhě 115 kẻ tái phạm tội 重新犯罪者 Chóng xīn fànzuì zhě 116 kẻ tạo chứng cứ giả 作伪证者 Zuò wèi zhèng zhě 117 kẻ thông dâm 通奸者 Tōng jiān zhě 118 kẻ tình nghi 嫌疑犯 Xián yífàn 119 kê gian 鸡奸 Jī jiān 120 khách làng chơi 嫖客 Piáo kè 121 tảo hôn 早婚 Zǎo hūn 122 kẻ móc túi 扒手 Pá shǒu Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Xem thêm bài liên quan Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tố tụng Hình sự Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Luật Pháp Luật lệ Nguồn Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

tội nghiệp tiếng trung là gì